Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
20 tháng 7 2019 lúc 10:38

Đáp án B.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 11 2018 lúc 18:21

Đáp án B

Kiến thức: Phrase, sửa lỗi sai

Giải thích:

on myself => by myself

Ta có cụm “by oneself” = “on one’s own”: tự mình, bởi bản thân mình

Tạm dịch: Tôi thích tự làm hơn vì người khác khiến tôi lo lắng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 11 2017 lúc 12:50

Đáp án C

Giới từ in dùng với ngôn ngữ: exam in English (bài kiểm tra bằng tiếng Anh).

Take exam: làm bài kiểm tra

Dịch: Làm bài kiểm tra bằng tiếng Anh luôn khiến tôi lo lắng.

Bình luận (0)
Khoaooo
Xem chi tiết
trung
20 tháng 10 2023 lúc 19:36

1.B

2.A

3.C

4.D

5.B

6.C

7.A

8.D

9.C

10.B

11.A

12.C

13.D

14.B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 10 2017 lúc 6:17

Chọn đáp án C

Giải thích: prefer to V rather than V: thích cái gì hơn cái gì

* NOTE:

- Dùng “Prefer to (do)” hoặc “Prefer – Ving” để diễn tả sở thích, thích điều gì đó hơn.

- Khi có sự so sánh giữa hai hành động hoặc hai danh từ (thích cái gì hơn cái gì):

S + PREFER something TO something.

S + PREFER DOING something TO DOING something.

S + PREFER TO DO something RATHER THAN (DO) something.

Dịch nghĩa: Hầu hết mọi ngươi thích ở nhà hơn là ra đường vào ngày mưa.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 8 2018 lúc 9:12

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng

unhelpful: vô dụng/ không giúp ích được gì

helpless: muốn giúp nhưng không có khả năng
thoughtful: suy nghĩ thấu đạo
helpful: giúp ích/ hay giúp đỡ

Tạm dịch: Bạn cảm thấy bạn thật vô dụng vì bạn không thể làm gì để đứa trẻ trở nên tốt hơn

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 3 2017 lúc 14:27

Đáp án B

Tôi không thể làm bài kiểm tra vì nó quá khó. => Câu điều kiện loại 2 : if S+ quá khứ đơn, S+ would Vo

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 10 2018 lúc 5:17

Chọn B                                 Câu đề bài: Có rất nhiều những tình huống khác nhau trong cuộc sống khi việc có khả năng đưa ra lởi hứa là rất quan trọng.

  A. creditable (adj): đáng khen                       B. credible (adj): đáng tin cậy

  C. credential (n): chứng chỉ                                                            D. credulous (adj): dễ tin, cả tin

Bình luận (0)